Đặt tên hay, tên chữ T: tên Thọ có gia cảnh tốt, đường quan lộ và tài vận rộng mở nhưng hay ốm đau, bệnh tật, trung niên cát tường, cuối đời phải lo lắng.
Đặt tên hay: Tên chữ T và vận mệnh cuộc đời - Phần 3

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Mỗi cái tên mang một tính cách, một số phận khác nhau. 


Thế:
Liêm chính, lễ nghĩa, phúc lộc song toàn. Trung niên cần kiệm lập nghiệp, cuối đời phát tài, phát lộc.

Thể: Số vất vả, sự nghiệp khó thành. Trung niên có thể lắm tai ương, cuối đời cát tường, hạnh phúc.

Thi: Cả đời gian khó, ít phúc, trung niên cát tường, cuối đời vất vả.

Thị: Nhẫn nại, tiết kiệm, lanh lợi, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Thí: Số sầu muộn, sự nghiệp khó thành, ái tình thất bại, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Ten chu T (P3) hinh anh
Tên vần T

 

Thích: Đa tài, số nhàn hạ, hưởng phúc, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Thiệm: Phúc lộc viên mãn, trung niên vất vả, gặp nhiều tai họa, cuối đời cát tường.

Thiêm: Số cô độc, không hòa hợp với cha mẹ, ốm yếu, đoản thọ, trung niên cẩn thận lắm tai ương, cuối đời cát tường.

Thiền: Bản tính thông minh, trí dũng song toàn, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng hạnh phúc.

Thiên: Tinh nhanh, chính trực, có số làm quan, thành công rộng mở, gia cảnh tốt.

Thiếp: Phúc lộc song toàn, bôn ba tứ hải, trung niên cát tường, cuối đời được hưởng phúc con cái.

Thiệt: Cả đời vất vả hoặc lắm bệnh tật, trung niên gặp phải tai ương, cuối đời hưởng phúc.

Thiết: Cuộc đời thanh nhàn, đa tài, đi xa cát tường, cẩn thận gặp họa tình cảm.

Thiệu: Khắc bạn đời, khắc con cái, thanh nhàn, đa tài, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, cuối đời hưng vượng, đa tài, phú quý.

Thìn: Tuấn tú, đa tài, thông minh, cuộc đời thanh nhàn. Nếu xuất ngoại sẽ thành công, phú quý.

Thinh: Hay đau ốm, bệnh tật, buồn nhiều, cuối đời cát tường.

Thính: Tính tình cứng rắn, nhanh miệng, không hòa hợp  với cha mẹ, trung niên không có vận hạn, cuối đời cát tường.

Thọ: Gia cảnh tốt, đường quan lộ và tài vận rộng mở nhưng hay ốm đau, bệnh tật, trung niên cát tường, cuối đời phải lo lắng.

Thổ: Tính ôn hòa, thành thực, số được hưởng phúc lộc song toàn. Trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời phát tài, phát lộc.

Thoa: Đa tài, hòa đồng, hoạt bát. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Thỏa: Thanh tú, lanh lợi, đa tài, ôn hòa. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, cuối đời hưởng phúc.

Thoại: Mau miệng, thật thà, đa tài, phúc lộc song toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng.

Thoát: Bôn ba, lao khổ hoặc ốm đau bệnh tật, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.

Thốn: Tính cách lương thiện, trung niên gặp nhiều tai ương, về già đại cát, thành công, gia cảnh tốt.

Thôn: Số vất vả, trung niên cát tường, cuối đời phát tài, phát lộc.

Theo Tên hay thời vận tốt


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

tên chữ T


ánh sáng đèn sao thien la gia tiên Lê trừ TU VI đoán mệnh Kinh nghiệm Trường Lưu Thủy Ki doi bếp lửa Máy đoán tính cách đàn ông qua bàn tay cách tính mạng như thế nào vái lạy Khuôn mặt phong thủy xe hơi Cung Dần sao phá quân cách tính tuổi mạng gì Khâm Khám Kỳ coi tướng mũi phụ nữ xem boi online tẾt So đẹp chọn điện thoại di động theo phong chiêu Kích thước cổng nhà Bổ Huong thắp hương trên bàn thờ Huong ke giuong Huong bep ý nghĩa tích đức Nhất Hợp Hội Đền Vua Bà H Hội Đình Kim Giang tại hà nội sao thÁi dƯƠng Hổ bố trí ban thờ Hải ý đầu thai Sao Phá toái Tuoi quy mui Hướng nhà tốt Cung Gio